zhāng

Từ hán việt: 【chướng.chương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chướng.chương). Ý nghĩa là: Chương (tên nước thời Chu, phía đông huyện Đông Bình, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc, ngày nay.); chương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Chương (tên nước thời Chu, phía đông huyện Đông Bình, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc, ngày nay.); chương

周朝国名,在今山东东平东

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鄣

Hình ảnh minh họa cho từ 鄣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương , Chướng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJNL (卜十弓中)
    • Bảng mã:U+9123
    • Tần suất sử dụng:Thấp