sōu

Từ hán việt: 【sưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sưu). Ý nghĩa là: một nước dân tộc thiểu số nhỏ ở phía bắc, thời Xuân Thu, nay ở phía bắc thành phố Tế Nam, Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

một nước dân tộc thiểu số nhỏ ở phía bắc, thời Xuân Thu, nay ở phía bắc thành phố Tế Nam, Trung Quốc

春秋时北方少数民族的一个小国,属长狄的一支公元前616年为齐所灭在今山东省济南市北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鄋

Hình ảnh minh họa cho từ 鄋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+9 nét)
    • Pinyin: Sōu
    • Âm hán việt: Sưu
    • Nét bút:ノ丨一フ一一丨フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HENL (竹水弓中)
    • Bảng mã:U+910B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp