yǐng

Từ hán việt: 【dĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩnh). Ý nghĩa là: Sính (đô thành nước Sở thời Chiến quốc, nay ở phía bắc Giang Lăng, tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.); sính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Sính (đô thành nước Sở thời Chiến quốc, nay ở phía bắc Giang Lăng, tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.); sính

楚国的都城,在今湖北江陵北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 楚国 chǔguó de 首都 shǒudū shì yǐng dōu

    - Thủ đô của nước Sở là Dĩnh Đô.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郢

Hình ảnh minh họa cho từ 郢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng , Yǐng
    • Âm hán việt: Dĩnh , Sính
    • Nét bút:丨フ一一一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RGNL (口土弓中)
    • Bảng mã:U+90E2
    • Tần suất sử dụng:Thấp