Từ hán việt: 【nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệp). Ý nghĩa là: Nghiệp (tên đất thời xưa, ở phía Bắc An Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc); nghiệp, họ Nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Nghiệp (tên đất thời xưa, ở phía Bắc An Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc); nghiệp

古地名,在今河南安阳北

họ Nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邺

Hình ảnh minh họa cho từ 邺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNL (廿金弓中)
    • Bảng mã:U+90BA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình