máng

Từ hán việt: 【mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

邙 là gì?: (mang). Ý nghĩa là: Bắc Mang (tên núi, ở Lạc Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Bắc Mang (tên núi, ở Lạc Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)

北邙,山名, 在河南洛阳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邙

Hình ảnh minh họa cho từ 邙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶一フフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVNL (卜女弓中)
    • Bảng mã:U+9099
    • Tần suất sử dụng:Trung bình