Đọc nhanh: 避役 (tị dịch). Ý nghĩa là: con tắc kè.
Ý nghĩa của 避役 khi là Danh từ
✪ con tắc kè
chameleon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避役
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 避开 那些 鲑鱼 慕斯
- Tránh xa mousse cá hồi.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 避开 危险
- Tránh nguy hiểm.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 役使 骡马
- dùng lừa ngựa
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 避役
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 避役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm役›
避›