Đọc nhanh: 遣臭 (khiển xú). Ý nghĩa là: lưu xú.
Ý nghĩa của 遣臭 khi là Động từ
✪ lưu xú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遣臭
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 臭骂一顿
- chửi một trận thậm tệ.
- 遣散费
- phụ cấp thôi việc.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 臭名远扬
- tiếng xấu bay xa
- 臭名远扬
- Tiếng xấu loan xa.
- 她 喜欢 在 镜子 前 臭美
- Cô ấy thích làm điệu trước gương.
- 宝宝 拉 臭臭 了
- Bảo bảo đi vệ sinh rồi
- 她 臭 着 那股 香味
- Cô ấy ngửi thấy mùi hương ấy.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遣臭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遣臭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm臭›
遣›