qiú

Từ hán việt: 【tù.tưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tù.tưu). Ý nghĩa là: cường tráng; khoẻ mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cường tráng; khoẻ mạnh

强健;有力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 风骨 fēnggǔ 遒劲 qiújìng

    - phong cách mạnh mẽ.

  • - 苍老 cānglǎo 遒劲 qiújìng de 古松 gǔsōng

    - cây thông già vững chãi.

  • - 笔力 bǐlì 遒劲 qiújìng

    - ngòi bút khoẻ khoắn.

  • - 这幅 zhèfú huà de 线条 xiàntiáo 遒劲 qiújìng 刚健 gāngjiàn

    - Đường nét của bức tranh này rất mạnh mẽ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遒

Hình ảnh minh họa cho từ 遒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Qiū , Qiú
    • Âm hán việt: , Tưu
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTCW (卜廿金田)
    • Bảng mã:U+9052
    • Tần suất sử dụng:Thấp