Đọc nhanh: 透明胶 (thấu minh giao). Ý nghĩa là: Băng keo trong.
Ý nghĩa của 透明胶 khi là Danh từ
✪ Băng keo trong
透明胶,又叫聚偏二氯乙烯。1928年5月30日在英国和美国提出申请,德鲁开发出了一种很轻的、一压即合的黏合剂,最初的一次尝试不够粘,因而德鲁被告知:“把这玩意儿拿回到你那些苏格兰老板那里去,要他们多放一些胶!”但是,大萧条期间,人们为这种胶带找到了几百种用途,从补衣服到保护碰破的鸡蛋它都大有用途。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透明胶
- 这个 玻璃 是 半透明 的
- Tấm kính này là bán trong suốt.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 透明 物体
- vật thể trong suốt.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
- 这 只 昆虫 的 翅膀 透明
- Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
- 财务状况 应该 保持 透明
- Tình hình tài chính phải minh bạch.
- 会议 内容 要 保持 阳光 透明
- Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 选举 过程 必须 透明
- Quá trình bầu cử phải minh bạch.
- 国家 的 政策 不 透明
- Chính sách quốc gia không minh bạch.
- 请 用 透明 的 胶带 把 盒子 封 好
- Xin hãy dùng băng dính trong suốt để dán chặt hộp.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 这些 信息 很 透明
- Thông tin này rất minh bạch.
- 她 有着 透明 的 心灵
- Cô ấy có một trái tim thuần khiết.
- 这是 一根 透明 的 吸管
- Đây là một ống hút trong suốt.
- 海蜇 有着 透明 的 身体
- Sứa biển có cơ thể trong suốt.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 透明胶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透明胶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
胶›
透›