Đọc nhanh: 连击 (liên kích). Ý nghĩa là: (lỗi) đánh cầu hai lần.
Ý nghĩa của 连击 khi là Động từ
✪ (lỗi) đánh cầu hai lần
连击:动词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连击
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 论 射击 技术 , 在 我们 连里 可 数不着 我
- nói về kỹ thuật bắn, thì trong đại đội chưa kể đến tôi.
- 连续 突击 了 两个 晚上 才 把 稿子 写 完
- làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
- 她 用 连珠炮 似的 谩骂 来 攻击 他
- Cô ấy tấn công anh bằng lời lẽ lăng mạ như một trận pháo liên thanh.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
连›