Đọc nhanh: 运轮 (vận luân). Ý nghĩa là: đài tải.
Ý nghĩa của 运轮 khi là Danh từ
✪ đài tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运轮
- 耳轮
- vành tai
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 轮次 入内
- theo trình tự vào trong.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运轮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运轮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轮›
运›