Đọc nhanh: 辣酥酥 (lạt tô tô). Ý nghĩa là: cay cay; hơi cay; the the.
Ý nghĩa của 辣酥酥 khi là Tính từ
✪ cay cay; hơi cay; the the
形容有点儿辣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣酥酥
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 油酥 烧饼
- bánh nướng có bơ.
- 这种 酥 很 是 珍贵
- Loại bơ này rất quý.
- 他 的 腿 有些 酥软
- Chân anh ấy hơi mềm.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 虾片 一炸 就 很 酥
- Bánh tôm chiên rất giòn.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 这 桃酥 很 酥脆
- Bánh đào này rất giòn.
- 我 喜欢 吃 桃酥
- Tôi thích ăn bánh đào xốp.
- 身体 变得 很 酥软
- Thân thể trở nên rất yếu mềm.
- 那 食物 特别 酥
- Thức ăn đó cực kỳ giòn.
- 这块 酥饼 真 好吃
- Món bánh mì ngắn này ngon quá.
- 酥油 用处 非常 多
- Bơ có rất nhiều công dụng.
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
- 馄饨 的 外皮 有点 酥
- Vỏ của hoành thánh hơi giòn.
- 我 建议 你 要点 厨师 的 拿手菜 : 香酥 鸭
- Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辣酥酥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辣酥酥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辣›
酥›