lín

Từ hán việt: 【lân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lân). Ý nghĩa là: lộc cộc (từ tượng thanh). Ví dụ : - 。 tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

lộc cộc (từ tượng thanh)

辚辚:像声词,形容车行走时的声音

Ví dụ:
  • - chē lín 萧萧 xiāoxiāo

    - tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chē lín 萧萧 xiāoxiāo

    - tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辚

Hình ảnh minh họa cho từ 辚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:一フ丨一丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQFDQ (大手火木手)
    • Bảng mã:U+8F9A
    • Tần suất sử dụng:Thấp