fán

Từ hán việt: 【phiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiền). Ý nghĩa là: chân thú; chân; cẳng; giò. Ví dụ : - () chân gấu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chân thú; chân; cẳng; giò

兽足

Ví dụ:
  • - xióng fán ( 熊掌 xióngzhǎng )

    - chân gấu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xióng fán ( 熊掌 xióngzhǎng )

    - chân gấu

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹯

Hình ảnh minh họa cho từ 蹯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHDW (口一竹木田)
    • Bảng mã:U+8E6F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp