fán

Từ hán việt: 【】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: Ý nghĩa là: gà phiên (loài gà có chân xanh, sống ở bờ nước, ăn cá, ốc, côn trùng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gà phiên (loài gà có chân xanh, sống ở bờ nước, ăn cá, ốc, côn trùng)

鸟,外形略像鸡,身体黑灰色或黑褐色,前额有红色块状物生活在沼泽或河、湖岸边,捕食昆虫、小鱼等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鷭

Hình ảnh minh họa cho từ 鷭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鷭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ