zhì

Từ hán việt: 【chí.trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí.trí). Ý nghĩa là: vấp ngã; té ngã; lộn nhào, thất bại; vấp váp. Ví dụ : - vấp ngã; lộn nhào. - 。 thử lần nào thất bại lần ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vấp ngã; té ngã; lộn nhào

被东西绊倒

Ví dụ:
  • - diān zhì

    - vấp ngã; lộn nhào

thất bại; vấp váp

比喻事情不顺利;失败

Ví dụ:
  • - 屡试 lǚshì zhì

    - thử lần nào thất bại lần ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - diān zhì

    - vấp ngã; lộn nhào

  • - 屡试 lǚshì zhì

    - thử lần nào thất bại lần ấy.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踬

Hình ảnh minh họa cho từ 踬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Trí
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHJO (口一竹十人)
    • Bảng mã:U+8E2C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp