Đọc nhanh: 路霸 (lộ bá). Ý nghĩa là: (CHNDTH) người thiết lập một khoản thu phí bất hợp pháp, (Hai) người sử dụng một phần của đường phố làm nơi đậu xe riêng của họ, (hiện đại) người lái xe không văn minh.
Ý nghĩa của 路霸 khi là Danh từ
✪ (CHNDTH) người thiết lập một khoản thu phí bất hợp pháp
(PRC) person who sets up an illegal toll
✪ (Hai) người sử dụng một phần của đường phố làm nơi đậu xe riêng của họ
(Tw) person who uses a part of the street as their private parking place
✪ (hiện đại) người lái xe không văn minh
(modern) uncivil driver
✪ du côn
brigand
✪ heo đường
road hog
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路霸
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路霸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路霸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
霸›