tuò

Từ hán việt: 【thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác). Ý nghĩa là: phóng túng; phóng đãng. Ví dụ : - người phóng túng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phóng túng; phóng đãng

跅弛:放荡

Ví dụ:
  • - tuò 之士 zhīshì

    - người phóng túng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tuò 之士 zhīshì

    - người phóng túng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跅

Hình ảnh minh họa cho từ 跅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ