Đọc nhanh: 趁墒 (sấn _). Ý nghĩa là: tranh thủ gieo trồng (khi đất còn đủ nước).
Ý nghĩa của 趁墒 khi là Phó từ
✪ tranh thủ gieo trồng (khi đất còn đủ nước)
趁着土壤里有足够水分的时候播种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁墒
- 这 副 手套 很 趁 我 手
- Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.
- 趁手 把门 关上
- tiện tay đóng cửa lại.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
- 趁热打铁
- lợi dụng sắt nóng để rèn.
- 跑墒
- mất độ ẩm thích hợp.
- 我们 趁 亮儿 走 吧 !
- Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!
- 厨房 里面 有 包子 , 快 趁热 吃 吧
- Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.
- 保墒
- giữ độ ẩm thích hợp.
- 积雪 可以 保温 保墒
- tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm
- 抢墒
- tranh thủ độ ẩm thích hợp.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
- 趁 好多 时间 , 多读 几本书
- Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.
- 他 趁雨停 出去 散步
- Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 这 条 裙子 很 趁 你 型
- Chiếc váy này rất hợp dáng bạn.
- 我 趁 假期 去 旅游
- Tôi nhân kỳ nghỉ để đi du lịch.
- 趁火打劫
- thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趁墒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趁墒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墒›
趁›