趁墒 chèn shāng

Từ hán việt: 【sấn _】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "趁墒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sấn _). Ý nghĩa là: tranh thủ gieo trồng (khi đất còn đủ nước).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 趁墒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 趁墒 khi là Phó từ

tranh thủ gieo trồng (khi đất còn đủ nước)

趁着土壤里有足够水分的时候播种

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁墒

  • - zhè 手套 shǒutào hěn chèn shǒu

    - Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.

  • - 趁手 chènshǒu 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - tiện tay đóng cửa lại.

  • - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • - 部队 bùduì 趁着 chènzhe 黑蒙蒙 hēiméngméng de 夜色 yèsè 急速 jísù 前进 qiánjìn

    - bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.

  • - 趁热打铁 chènrèdǎtiě

    - lợi dụng sắt nóng để rèn.

  • - 跑墒 pǎoshāng

    - mất độ ẩm thích hợp.

  • - 我们 wǒmen chèn 亮儿 liàngér zǒu ba

    - Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!

  • - 厨房 chúfáng 里面 lǐmiàn yǒu 包子 bāozi kuài 趁热 chènrè chī ba

    - Trong bếp có bánh bao đó, tranh thủ ăn lúc còn nóng đi.

  • - 保墒 bǎoshāng

    - giữ độ ẩm thích hợp.

  • - 积雪 jīxuě 可以 kěyǐ 保温 bǎowēn 保墒 bǎoshāng

    - tuyết đóng có thể giữ nhiệt, giữ ẩm

  • - 抢墒 qiǎngshāng

    - tranh thủ độ ẩm thích hợp.

  • - 今春 jīnchūn 雨水 yǔshuǐ duō shāng hǎo

    - mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.

  • - xiǎng chèn 这个 zhègè 机会 jīhuì jiǎng 几句话 jǐjùhuà

    - Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.

  • - chèn 好多 hǎoduō 时间 shíjiān 多读 duōdú 几本书 jǐběnshū

    - Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.

  • - 趁雨停 chènyǔtíng 出去 chūqù 散步 sànbù

    - Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.

  • - 李老汉 lǐlǎohàn xiǎng chèn 女儿 nǚér 出嫁 chūjià yào 一笔 yībǐ 彩礼 cǎilǐ 结果 jiéguǒ què 人财两空 réncáiliǎngkōng

    - Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi hěn chèn xíng

    - Chiếc váy này rất hợp dáng bạn.

  • - chèn 假期 jiàqī 旅游 lǚyóu

    - Tôi nhân kỳ nghỉ để đi du lịch.

  • - 趁火打劫 chènhuǒdǎjié

    - thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.

  • - 我们 wǒmen yīng 抓住 zhuāzhù 有利 yǒulì 时机 shíjī 趁热打铁 chènrèdǎtiě 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趁墒

Hình ảnh minh họa cho từ 趁墒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趁墒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYCB (土卜金月)
    • Bảng mã:U+5892
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Chèn , Zhēn
    • Âm hán việt: Sấn
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOOHH (土人人竹竹)
    • Bảng mã:U+8D81
    • Tần suất sử dụng:Cao