Đọc nhanh: 赎买 (thục mãi). Ý nghĩa là: lấy lại.
Ý nghĩa của 赎买 khi là Động từ
✪ lấy lại
在无产阶级专政的条件下,国家有代价地把剥削阶级占有的生产资料收归国有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赎买
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 掳人勒 赎
- bắt cóc tống tiền.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 妈妈 给 我 买 了 新 伞
- Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赎买
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赎买 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
赎›