Đọc nhanh: 账贫 (trướng bần). Ý nghĩa là: chẩn bần.
Ý nghĩa của 账贫 khi là Động từ
✪ chẩn bần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账贫
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 家贫 落泊
- gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 城市贫民
- dân nghèo thành thị.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫农
- bần nông
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 账贫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 账贫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm账›
贫›