Đọc nhanh: 贤契 (hiền khế). Ý nghĩa là: bạn hiền; hiền khế (cách gọi tôn trọng với con cháu của bạn bè, thường dùng trong sách vở).
Ý nghĩa của 贤契 khi là Danh từ
✪ bạn hiền; hiền khế (cách gọi tôn trọng với con cháu của bạn bè, thường dùng trong sách vở)
对弟子或朋友子侄辈的敬称 (多用于书面)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤契
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 开 贤路
- mở đường trọng dụng hiền tài.
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 卖身契
- giấy bán thân.
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 援引 贤能
- đề cử hiền tài.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 石碑 契是 历史 的 痕迹
- Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.
- 地契 证明 土地 归属
- Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.
- 擢用 贤能
- cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 这是 一个 很 好 的 契机
- Đây là một thời cơ rất tốt.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 她 希望 自己 将来 是 一位 贤妻良母
- Cô hy vọng mình sẽ là một người vợ, người mẹ tốt trong tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贤契
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贤契 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm契›
贤›