Đọc nhanh: 谨肃 (cẩn túc). Ý nghĩa là: Cẩn thận nghiêm túc..
Ý nghĩa của 谨肃 khi là Tính từ
✪ Cẩn thận nghiêm túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨肃
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 谨守 妇道
- giữ gìn những chuẩn mực đạo đức của phụ nữ.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 老板 很 严肃
- Sếp rất nghiêm túc.
- 态度 恭谨
- thái độ kính cẩn
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 法纪 整肃
- pháp luật nghiêm chỉnh.
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 军容 整肃
- dáng điệu nghiêm túc
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- quét sạch nộc độc
- 肃清 余毒
- quét sạch mọi nọc độc còn sót lại
- 尊长 讳 需 谨守 之
- Tên trưởng bối phải tôn trọng.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谨肃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谨肃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肃›
谨›