谢辛 xiè xīn

Từ hán việt: 【tạ tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谢辛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

谢辛 là gì?: (tạ tân). Ý nghĩa là: Chea Sim, Chủ tịch Quốc hội Campuchia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谢辛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谢辛 khi là Danh từ

Chea Sim, Chủ tịch Quốc hội Campuchia

Chea Sim, president of Cambodian National Assembly

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢辛

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 非常 fēicháng 谢谢 xièxie 拜拜 báibái

    - Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.

  • - 登门 dēngmén 拜谢 bàixiè

    - đến nhà bái tạ

  • - shì 侯默 hóumò · 辛普森 xīnpǔsēn

    - Tôi là Homer Simpson.

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 彩屑 cǎixiè 兄弟 xiōngdì shì 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 兄弟俩 xiōngdìliǎ

    - Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin

  • - 不辞辛劳 bùcíxīnláo

    - không nề gian lao vất vả

  • - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

  • - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • - 那段 nàduàn 岁月 suìyuè 充满 chōngmǎn le 辛酸 xīnsuān

    - Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.

  • - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • - 辛苦 xīnkǔ la 谢谢您 xièxienín

    - Vất vả rồi, cảm ơn ngài!

  • - 我们 wǒmen yào 感谢 gǎnxiè 老师 lǎoshī 辛苦 xīnkǔ de 工作 gōngzuò

    - Chúng ta phải cảm ơn công việc vất vả của thầy cô giáo.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谢辛

Hình ảnh minh họa cho từ 谢辛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢辛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTJ (卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9B
    • Tần suất sử dụng:Cao