dǎng

Từ hán việt: 【đảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảng). Ý nghĩa là: chính trực; thẳng thắn. Ví dụ : - lời chính trực. - lời chính trực. - lời bàn thẳng thắn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chính trực; thẳng thắn

正直的 (话)

Ví dụ:
  • - 谠言 dǎngyán

    - lời chính trực

  • - 谠辞 dǎngcí

    - lời chính trực

  • - 谠论 dǎnglùn

    - lời bàn thẳng thắn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 谠辞 dǎngcí

    - lời chính trực

  • - 谠言 dǎngyán

    - lời chính trực

  • - 谠论 dǎnglùn

    - lời bàn thẳng thắn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谠

Hình ảnh minh họa cho từ 谠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丶フ丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFBU (戈女火月山)
    • Bảng mã:U+8C20
    • Tần suất sử dụng:Thấp