Đọc nhanh: 诗思 (thi tứ). Ý nghĩa là: thi tứ; thi hứng.
Ý nghĩa của 诗思 khi là Danh từ
✪ thi tứ; thi hứng
诗兴;做诗的动机和情思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗思
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 她 的 诗 传达 思念
- Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.
- 她 构思 了 一首 诗
- Cô ấy đã nghĩ ra một bài thơ.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诗思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诗思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
诗›