kuāng

Từ hán việt: 【cuống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuống). Ý nghĩa là: lừa dối; lừa gạt. Ví dụ : - 。 lừa dối người ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lừa dối; lừa gạt

诓骗;哄骗

Ví dụ:
  • - kuāng rén

    - lừa dối người ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kuāng rén

    - lừa dối người ta.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诓

Hình ảnh minh họa cho từ 诓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuāng , Kuáng , Kuàng
    • Âm hán việt: Cuống
    • Nét bút:丶フ一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSMG (戈女尸一土)
    • Bảng mã:U+8BD3
    • Tần suất sử dụng:Thấp