Đọc nhanh: 记忆体 (ký ức thể). Ý nghĩa là: bộ nhớ máy tính.
Ý nghĩa của 记忆体 khi là Danh từ
✪ bộ nhớ máy tính
(computer) memory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记忆体
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 记叙体
- thể văn kể chuyện.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 时光 磨掉 了 记忆
- Thời gian xóa mờ ký ức.
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 她 的 记忆 慢慢 没 了
- Ký ức của cô ấy dần dần biến mất.
- 这 玩意 一定 是 用 只读 记忆 晶片
- Thứ này phải có một số loại chip ROM nguyên thủy!
- 他 想 成为 一名 体育 记者
- Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 我们 应该 忘记 不好 的 记忆
- Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.
- 美好记忆 一直 伴随 着 我
- Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.
- 记者 在 报道 体育比赛 的 结果
- Phóng viên đang đưa tin về kết quả của trận đấu thể thao.
- 时间 冲淡 了 旧时 记忆
- Thời gian làm phai nhạt những ký ức cũ.
- 历史 学科 需要 记忆
- Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 她 的 记忆 有些 模糊
- Ký ức của cô ấy hơi mờ.
- 遥远 的 记忆 渐渐 模糊
- Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.
- 你 不能不 相信 人家 的 记忆
- Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
- 痛苦 记忆 让 她 常常 落泪
- Những ký ức đau buồn thường khiến cô ấy rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记忆体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记忆体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
忆›
记›