记忆体 jìyì tǐ

Từ hán việt: 【ký ức thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "记忆体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ký ức thể). Ý nghĩa là: bộ nhớ máy tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 记忆体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 记忆体 khi là Danh từ

bộ nhớ máy tính

(computer) memory

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记忆体

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 记叙体 jìxùtǐ

    - thể văn kể chuyện.

  • - zhuī 儿时 érshí 欢乐 huānlè 记忆 jìyì

    - Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.

  • - 时光 shíguāng 磨掉 módiào le 记忆 jìyì

    - Thời gian xóa mờ ký ức.

  • - 我会 wǒhuì 慢慢 mànmàn 失去 shīqù 记忆 jìyì

    - Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.

  • - de 记忆 jìyì 慢慢 mànmàn méi le

    - Ký ức của cô ấy dần dần biến mất.

  • - zhè 玩意 wányì 一定 yídìng shì yòng 只读 zhǐdú 记忆 jìyì 晶片 jīngpiàn

    - Thứ này phải có một số loại chip ROM nguyên thủy!

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 体育 tǐyù 记者 jìzhě

    - Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.

  • - 《 老残游记 lǎocányóujì 属于 shǔyú 笔记 bǐjì 体裁 tǐcái

    - “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 忘记 wàngjì 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Chúng ta nên quên đi một số ký ức không tốt.

  • - 美好记忆 měihǎojìyì 一直 yìzhí 伴随 bànsuí zhe

    - Những kỷ niệm đẹp luôn ở bên tôi.

  • - 记者 jìzhě zài 报道 bàodào 体育比赛 tǐyùbǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Phóng viên đang đưa tin về kết quả của trận đấu thể thao.

  • - 时间 shíjiān 冲淡 chōngdàn le 旧时 jiùshí 记忆 jìyì

    - Thời gian làm phai nhạt những ký ức cũ.

  • - 历史 lìshǐ 学科 xuékē 需要 xūyào 记忆 jìyì

    - Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.

  • - 心理 xīnlǐ 记录表 jìlùbiǎo 一种 yīzhǒng 个人 gèrén huò 群体 qúntǐ de 性格特征 xìnggétèzhēng de 图示 túshì huò 图表 túbiǎo

    - Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.

  • - de 记忆 jìyì 有些 yǒuxiē 模糊 móhú

    - Ký ức của cô ấy hơi mờ.

  • - 遥远 yáoyuǎn de 记忆 jìyì 渐渐 jiànjiàn 模糊 móhú

    - Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.

  • - 不能不 bùnéngbù 相信 xiāngxìn 人家 rénjiā de 记忆 jìyì

    - Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.

  • - 痛苦 tòngkǔ 记忆 jìyì ràng 常常 chángcháng 落泪 luòlèi

    - Những ký ức đau buồn thường khiến cô ấy rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 记忆体

Hình ảnh minh họa cho từ 记忆体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记忆体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:丶丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PN (心弓)
    • Bảng mã:U+5FC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao