Đọc nhanh: 警长 (cảnh trưởng). Ý nghĩa là: Sĩ quan cảnh sát; biện; chánh cẩm.
Ý nghĩa của 警长 khi là Danh từ
✪ Sĩ quan cảnh sát; biện; chánh cẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警长
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 镇长 和 警长
- Vì vậy, thị trưởng và cảnh sát trưởng
- 福布斯 警长 已 公开 声明
- Cảnh sát trưởng Forbes đã chính thức tuyên bố
- 雪城 警察局长 拜伦 斯 五分钟 前
- Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm警›
长›