Đọc nhanh: 触酶 (xúc môi). Ý nghĩa là: catalase (enzym).
Ý nghĩa của 触酶 khi là Danh từ
✪ catalase (enzym)
catalase (enzyme)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触酶
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 触犯 律条
- phạm luật.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 触目皆是
- nhìn đâu cũng thấy.
- 空灵 的 笔触
- bút pháp linh hoạt kỳ ảo.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 相互 抵触
- chống đối lẫn nhau
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 小狗 触摸 了 我 的 腿
- Chú chó chạm vào chân tôi.
- 触媒
- thuốc kích thích.
- 球 触动 使 桌上 的 杯子 移动
- Va chạm của quả bóng làm cốc trên bàn di chuyển.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触酶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触酶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm触›
酶›