Đọc nhanh: 触媒 (xúc môi). Ý nghĩa là: chất xúc tác; vật xúc tác; hoạt hoá; thuốc kích thích.
✪ chất xúc tác; vật xúc tác; hoạt hoá; thuốc kích thích
催化剂的旧称; 能加速或延缓化学反应速度, 而本身的量和化学性质并不改变的物质叫催化剂这种作用叫催化通常把加速化学反应的物质叫正催化剂, 延缓化学反应的物质叫负催化剂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触媒
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 说媒 拉纤
- bàn chuyện mai mối.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 触犯 律条
- phạm luật.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 她 触摸 了 一下 门把手
- Cô ấy chạm vào tay nắm cửa.
- 触目皆是
- nhìn đâu cũng thấy.
- 空灵 的 笔触
- bút pháp linh hoạt kỳ ảo.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 媒质
- môi trường.
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 触媒
- thuốc kích thích.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触媒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触媒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm媒›
触›