Hán tự: 觐
Đọc nhanh: 觐 (cận.cẩn). Ý nghĩa là: triều kiến; yết kiến (vua); bái; hành hương (đất Thánh). Ví dụ : - 觐见。 yết kiến.. - 朝觐。 Triều kiến.
Ý nghĩa của 觐 khi là Động từ
✪ triều kiến; yết kiến (vua); bái; hành hương (đất Thánh)
朝见 (君主);朝拜 (圣地)
- 觐见
- yết kiến.
- 朝觐
- Triều kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觐
- 觐见
- yết kiến.
- 朝觐
- Triều kiến.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
Hình ảnh minh họa cho từ 觐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm觐›