Đọc nhanh: 要路 (yếu lộ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vị trí quan trọng, con đường quan trọng, đường chính.
Ý nghĩa của 要路 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) vị trí quan trọng
fig. key position
✪ con đường quan trọng
important road
✪ đường chính
main thoroughfare
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要路
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 他们 要 把 路灯 关上
- Bọn họ cần tắt đèn đường đi.
- 你 需要 在 这个 路口 拐弯
- Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.
- 我们 需要 另谋出路
- Chúng ta cần tìm một con đường khác.
- 路 很 滑 , 大家 要 小心
- Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 路沿 儿要 小心
- Phải cẩn thận rìa đường.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 小孩儿 学 走路 免不了 要 跌跤
- trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.
- 不要 践到 路边 的 花朵
- Đừng giẫm lên hoa ven đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm要›
路›