要路 yào lù

Từ hán việt: 【yếu lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu lộ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vị trí quan trọng, con đường quan trọng, đường chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要路 khi là Động từ

(nghĩa bóng) vị trí quan trọng

fig. key position

con đường quan trọng

important road

đường chính

main thoroughfare

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要路

  • - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • - 线路 xiànlù shàng yǒu 短路 duǎnlù 需要 xūyào 换线 huànxiàn

    - Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."

  • - 不要 búyào ài 别人 biérén 走路 zǒulù

    - Đừng cản trở người khác đi lại.

  • - 路滑 lùhuá 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi qua đường phải cẩn thận.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 特别 tèbié 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.

  • - 走路 zǒulù dào 学校 xuéxiào 需要 xūyào 10 分钟 fēnzhōng

    - Đi bộ đến trường cần 10 phút.

  • - zài 拼搏 pīnbó de 路上 lùshàng 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.

  • - 他们 tāmen yào 路灯 lùdēng 关上 guānshàng

    - Bọn họ cần tắt đèn đường đi.

  • - 需要 xūyào zài 这个 zhègè 路口 lùkǒu 拐弯 guǎiwān

    - Bạn cần phải rẽ ở ngã tư này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 另谋出路 lìngmóuchūlù

    - Chúng ta cần tìm một con đường khác.

  • - hěn huá 大家 dàjiā yào 小心 xiǎoxīn

    - Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!

  • - zǒu chāo dào 赶集 gǎnjí 要近 yàojìn 五里 wǔlǐ

    - đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.

  • - yào 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 保养 bǎoyǎng 这条 zhètiáo

    - Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.

  • - 路沿 lùyán 儿要 éryào 小心 xiǎoxīn

    - Phải cẩn thận rìa đường.

  • - cóng 小路 xiǎolù 走要 zǒuyào jìn 便 biàn 一些 yīxiē

    - đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.

  • - 开车 kāichē 旅游 lǚyóu de 时候 shíhou 一定 yídìng yào 看清 kànqīng 路旁 lùpáng de 标志牌 biāozhìpái

    - Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường

  • - bié 步人后尘 bùrénhòuchén yào yǒu 自己 zìjǐ de

    - Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.

  • - 小孩儿 xiǎoháier xué 走路 zǒulù 免不了 miǎnbùliǎo yào 跌跤 diējiāo

    - trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.

  • - 不要 búyào 践到 jiàndào 路边 lùbiān de 花朵 huāduǒ

    - Đừng giẫm lên hoa ven đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要路

Hình ảnh minh họa cho từ 要路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao