chǐ

Từ hán việt: 【sỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sỉ). Ý nghĩa là: tước đoạt; cướp đi; lấy đi; tước. Ví dụ : - 。 tước chức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tước đoạt; cướp đi; lấy đi; tước

剥夺

Ví dụ:
  • - chǐ zhí

    - tước chức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chǐ zhí

    - tước chức.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 褫

Hình ảnh minh họa cho từ 褫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Y 衣 (+10 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Sỉ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノノ丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LHYU (中竹卜山)
    • Bảng mã:U+892B
    • Tần suất sử dụng:Thấp