lián

Từ hán việt: 【liên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên). Ý nghĩa là: hầu bao, áo đô vật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hầu bao

褡裢:长方形的口袋,中央开口,两端各成一个袋子,装钱物用,一般分大小两种,大的可以搭在肩上, 小的可以挂在腰带上

áo đô vật

褡裢:摔跤运动员所穿的一种用多层布制成的上衣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裢

Hình ảnh minh họa cho từ 裢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XLYKQ (重中卜大手)
    • Bảng mã:U+88E2
    • Tần suất sử dụng:Thấp