Đọc nhanh: 补足物 (bổ tú vật). Ý nghĩa là: bổ sung, vật liệu bổ sung.
Ý nghĩa của 补足物 khi là Danh từ
✪ bổ sung
complement
✪ vật liệu bổ sung
complementary material
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补足物
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 补足 差额
- bù đủ chỗ thiếu hụt.
- 补足 缺额
- bù cho đủ số bị thiếu
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 部队 需要 补给 物资
- Quân đội cần tiếp tế vật tư.
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
- 薄物细故 , 不足 计较
- chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi
- 食物 供应 已 严重不足
- Nguồn cung cấp thực phẩm đang ở mức thấp trầm trọng.
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 这份 礼物 足以 表达 我 的 心意
- Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 她 在 项目 中 补课 了 不足
- Cô ấy đã khắc phục các thiếu sót trong dự án.
- 这份 礼物 算是 他 给 你 的 补偿
- Món quà này là sự đền bù của anh ấy dành cho bạn.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 这个 小 礼物 让 她 知足
- Món quà nhỏ này khiến cô ấy hài lòng.
- 他 准备 了 足够 的 食物
- Anh ấy chuẩn bị đủ đồ ăn.
- 这个 礼物 满足 了 我 的 期望
- Món quà này đã làm thoả mãn kỳ vọng của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补足物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补足物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm物›
补›
足›