Đọc nhanh: 补苗 (bổ miêu). Ý nghĩa là: trồng dặm; cấy dặm; cấy bù (sau khi mạ non mọc lên, khi thấy có luống bị thiếu mạ, bèn bù cho đủ mạ bằng cách trồng bù thêm hoặc dời mạ cho đều).
Ý nghĩa của 补苗 khi là Động từ
✪ trồng dặm; cấy dặm; cấy bù (sau khi mạ non mọc lên, khi thấy có luống bị thiếu mạ, bèn bù cho đủ mạ bằng cách trồng bù thêm hoặc dời mạ cho đều)
农作物幼苗出土后,发现有缺苗断垄现象时,用移苗或补种的方法把苗补全
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补苗
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 打补丁
- vá
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苗›
补›