Đọc nhanh: 补税 (bổ thuế). Ý nghĩa là: đóng thuế quá hạn; nộp thuế quá hạn, nộp thuế bổ sung, nộp khoản thuế mà mình đã gian lận; nộp khoản thuế gian lận.
Ý nghĩa của 补税 khi là Động từ
✪ đóng thuế quá hạn; nộp thuế quá hạn
补交推延的税款
✪ nộp thuế bổ sung
补交追加的税额
✪ nộp khoản thuế mà mình đã gian lận; nộp khoản thuế gian lận
补交逃税
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补税
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 打补丁
- vá
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 财税 部门
- ngành tài chính thuế vụ
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 出口税
- Thuế xuất khẩu.
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 我们 需要 安排 英语 补课
- Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm税›
补›