Từ hán việt: 【nục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nục). Ý nghĩa là: chảy máu mũi; chảy máu cam, chiến bại. Ví dụ : - 。 chảy máu cam.. - 。 bại trận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chảy máu mũi; chảy máu cam

鼻孔出血,泛指出血

Ví dụ:
  • -

    - chảy máu cam.

chiến bại

战败

Ví dụ:
  • - bài

    - bại trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • -

    - chảy máu cam.

  • - bài

    - bại trận.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衄

Hình ảnh minh họa cho từ 衄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nục
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一フ丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HTNG (竹廿弓土)
    • Bảng mã:U+8844
    • Tần suất sử dụng:Thấp