蝶窦 dié dòu

Từ hán việt: 【điệp đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蝶窦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệp đậu). Ý nghĩa là: xoang hình cầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蝶窦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蝶窦 khi là Danh từ

xoang hình cầu

sphenoidal sinus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝶窦

  • - 彩蝶飞舞 cǎidiéfēiwǔ

    - những con bướm đầy màu sắc bay lượn.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • - 蝴蝶 húdié 到处 dàochù 盘旋 pánxuán

    - Bướm xoay quanh khắp nơi.

  • - 蝴蝶 húdié zài 花丛 huācóng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - Bươm bướm bay lượn giữa những bông hoa.

  • - 蝴蝶结 húdiéjié

    - nơ cánh bướm

  • - 试图 shìtú 捕捉 bǔzhuō zhǐ 蝴蝶 húdié

    - Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.

  • - 蝴蝶 húdié de 翅膀 chìbǎng 五彩斑斓 wǔcǎibānlán

    - Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.

  • - 蝴蝶 húdié 轻轻 qīngqīng 拍打 pāidǎ 翅膀 chìbǎng

    - Con bướm nhẹ nhàng vỗ cánh.

  • - 蝴蝶 húdié de 一种 yīzhǒng chì 宽大 kuāndà yǒu 鲜艳 xiānyàn de 斑纹 bānwén hòu chì yǒu 尾状 wěizhuàng 突起 tūqǐ

    - Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút

  • - 蝴蝶 húdié 飞舞 fēiwǔ 洁白 jiébái de 雪花 xuěhuā

    - Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.

  • - 蝴蝶 húdié zài 阳光 yángguāng xià 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Bươm bướm lấp lánh dưới ánh mặt trời.

  • - 疑窦丛生 yídòucóngshēng

    - um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.

  • - 蝴蝶 húdié zài 花丛 huācóng zhōng 飞舞 fēiwǔ

    - Bươm bướm vờn bay trên những khóm hoa.

  • - 额窦 édòu 影响 yǐngxiǎng 面部 miànbù 外观 wàiguān

    - Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.

  • - 狗娃 gǒuwá 喜欢 xǐhuan zhuī 蝴蝶 húdié

    - Chú chó con thích đuổi theo bướm.

  • - 蝴蝶 húdié 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Bướm thuộc về họ côn trùng.

  • - 蝴蝶 húdié zài 花丛 huācóng zhōng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - bướm bay qua bay lại trên những khóm hoa.

  • - dòng 窦里 dòulǐ zhù zhe 蝙蝠 biānfú

    - Dơi sống trong hang động.

  • - 公园 gōngyuán 到处 dàochù dōu shì 飞舞 fēiwǔ zhe de 蝴蝶 húdié 美丽 měilì 极了 jíle

    - Công viên có bướm bay khắp nơi, đẹp quá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蝶窦

Hình ảnh minh họa cho từ 蝶窦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝶窦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCJNK (十金十弓大)
    • Bảng mã:U+7AA6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Tiē
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIPTD (中戈心廿木)
    • Bảng mã:U+8776
    • Tần suất sử dụng:Cao