蝤蛴 qiú qí

Từ hán việt: 【tù tề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蝤蛴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tù tề). Ý nghĩa là: ấu trùng thiên ngưu (nói trong sách cổ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蝤蛴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蝤蛴 khi là Danh từ

ấu trùng thiên ngưu (nói trong sách cổ)

古书上指天牛的幼虫,白色

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝤蛴

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蝤蛴

Hình ảnh minh họa cho từ 蝤蛴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝤蛴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYKL (中戈卜大中)
    • Bảng mã:U+86F4
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiū , Qiú , Yóu
    • Âm hán việt: Du , , Tưu
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITCW (中戈廿金田)
    • Bảng mã:U+8764
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp