Đọc nhanh: 蝉翼 (thiền dực). Ý nghĩa là: cánh ve sầu, kết cấu tinh tế, (nghĩa bóng) đẹp đẽ.
Ý nghĩa của 蝉翼 khi là Danh từ
✪ cánh ve sầu
cicada's wing
✪ kết cấu tinh tế
delicate texture
✪ (nghĩa bóng) đẹp đẽ
fig. diaphanous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝉翼
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 蝉 的 幼虫 藏土里
- Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蝉翼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝉翼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翼›
蝉›