Đọc nhanh: 蚕蛹 (tằm dũng). Ý nghĩa là: nhộng; con nhộng tằm.
Ý nghĩa của 蚕蛹 khi là Danh từ
✪ nhộng; con nhộng tằm
蚕蛾的蛹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕蛹
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
- 蚕食 邻国
- từng bước xâm chiếm nước láng giềng
- 蚕食 政策
- chính sách tằm ăn lên
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 这 山上 有 很多 蚕
- Né tằm này có rất nhiều tằm.
- 蚕 吐出来 的 是 丝
- Thứ tằm nhả ra là tơ.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 蚕沙 对 土壤 有益
- Phân tằm có lợi cho đất.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
- 这些 蚕丝 非常 优质
- Những loại lụa này có chất lượng rất cao.
- 小时候 , 我 常常 帮 奶奶 养蚕
- Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
- 蝇蛹
- ruồi nhặng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚕蛹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚕蛹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚕›
蛹›