yǒng

Từ hán việt: 【dũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng). Ý nghĩa là: nhảy; nhảy lên. Ví dụ : - nhảy nhót; nhảy lên

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhảy; nhảy lên

往上跳

Ví dụ:
  • - 踊跃 yǒngyuè

    - nhảy nhót; nhảy lên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 观众们 guānzhòngmen 踊跃 yǒngyuè 鼓掌 gǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay nhiệt tình.

  • - 同学们 tóngxuémen 踊跃报名 yǒngyuèbàomíng 参赛 cānsài

    - Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.

  • - 踊跃 yǒngyuè 参与 cānyù le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhiệt tình tham gia cuộc thi.

  • - 学生 xuésheng men 踊跃 yǒngyuè 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.

  • - 大家 dàjiā 踊跃 yǒngyuè 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Mọi người sôi nổi thảo luận vấn đề.

  • - 激动 jīdòng 踊跃 yǒngyuè 欢呼 huānhū

    - Anh ấy nhảy lên và reo hò.

  • - 孩子 háizi men 开心 kāixīn 踊跃 yǒngyuè

    - Lũ trẻ vui vẻ nhảy nhót.

  • - 踊跃 yǒngyuè

    - nhảy nhót; nhảy lên

  • - 兴奋 xīngfèn 踊跃 yǒngyuè 起来 qǐlai

    - Cô ấy nhảy lên vì phấn khích.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng de 参加 cānjiā hěn 踊跃 yǒngyuè

    - Sự tham gia vào sự kiện này rất nhiệt tình.

  • - yǒng

    - đấm ngực giậm chân.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踊

Hình ảnh minh họa cho từ 踊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Túc 足 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMNIB (口一弓戈月)
    • Bảng mã:U+8E0A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình