蛞蝼 kuò lóu

Từ hán việt: 【quát lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蛞蝼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quát lâu). Ý nghĩa là: loài sâu kiến; con sâu cái kiến; giun dế; người hèn mọn; người có địa vị thấp kém.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蛞蝼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蛞蝼 khi là Danh từ

loài sâu kiến; con sâu cái kiến; giun dế; người hèn mọn; người có địa vị thấp kém

古书上指蝼蛄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛞蝼

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛞蝼

Hình ảnh minh họa cho từ 蛞蝼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛞蝼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuò , Shé
    • Âm hán việt: Khoát , Quát
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHJR (中戈竹十口)
    • Bảng mã:U+86DE
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIFDV (中戈火木女)
    • Bảng mã:U+877C
    • Tần suất sử dụng:Thấp