蝼蛄 lóugū

Từ hán việt: 【lâu cô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蝼蛄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâu cô). Ý nghĩa là: dế nhũi, con cồ cộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蝼蛄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蝼蛄 khi là Danh từ

dế nhũi

昆虫,背部茶褐色, 腹面灰黄色 前足发达,呈铲状,适于掘土,有尾须生活在泥土中,昼伏夜出,吃农作物嫩茎, 有的地区叫土狗子

con cồ cộ

蝉的一种, 吻长, 身体短, 黄绿色, 有黑色条纹, 翅膀有黑斑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝼蛄

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蝼蛄

Hình ảnh minh họa cho từ 蝼蛄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝼蛄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIJR (中戈十口)
    • Bảng mã:U+86C4
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIFDV (中戈火木女)
    • Bảng mã:U+877C
    • Tần suất sử dụng:Thấp