Đọc nhanh: 蛋白酶 (đản bạch môi). Ý nghĩa là: an-bu-mi-nô-ít.
Ý nghĩa của 蛋白酶 khi là Danh từ
✪ an-bu-mi-nô-ít
有机化合物,主要存在于动物体内,作用是把蛋白质分解成便于吸收的氨基酸种类很多,如胃蛋白酶、胰蛋白酶等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋白酶
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 给 他 注射 白蛋白 点滴
- Bắt đầu anh ta trên một albumin nhỏ giọt.
- 动物 蛋白
- chất prô-tê-in động vật
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 发现 了 中 胶层 和 龟鳖 目 角蛋白
- Đã tìm thấy dấu vết của keratin mesoglea và testudinata.
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 植物蛋白
- protit thực vật
- 蛋白质 是 重要 素
- Protein là chất quan trọng.
- 牛奶 中 蛋白质 的 含量 很 高
- Lượng protein trong sữa rất cao.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛋白酶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛋白酶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
蛋›
酶›