Từ hán việt: 【nha.gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nha.gia). Ý nghĩa là: nha trùng. Ví dụ : - sâu bông. - sâu thuốc lá

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nha trùng

蚜虫

Ví dụ:
  • - 棉蚜 miányá

    - sâu bông

  • - 烟蚜 yānyá

    - sâu thuốc lá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 防治 fángzhì 蚜虫 yáchóng

    - phòng chống sâu bọ.

  • - 烟蚜 yānyá

    - sâu thuốc lá

  • - 棉花 miánhua zhǎng le 蚜虫 yáchóng 非得 fēiděi 打药 dǎyào ( 不成 bùchéng )

    - bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.

  • - 棉蚜 miányá

    - sâu bông

  • - 这种 zhèzhǒng yào 消灭 xiāomiè mián 蚜虫 yáchóng hěn yǒu 成效 chéngxiào

    - Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚜

Hình ảnh minh họa cho từ 蚜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Gia , Nha
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMVH (中戈一女竹)
    • Bảng mã:U+869C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình