guó

Từ hán việt: 【quách.quắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quách.quắc). Ý nghĩa là: Quắc (tên nước thời Chu, nay thuộc vùng Thiểm Tây, Hà Nam, Trung Quốc); quắc, họ Quắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Quắc (tên nước thời Chu, nay thuộc vùng Thiểm Tây, Hà Nam, Trung Quốc); quắc

周朝国名西虢在今陕西宝鸡东,后来迁到河南陕县东南东虢在今河南郑州西北

họ Quắc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虢

Hình ảnh minh họa cho từ 虢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+9 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quách , Quắc
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨丶丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BIYPU (月戈卜心山)
    • Bảng mã:U+8662
    • Tần suất sử dụng:Thấp