ráng

Từ hán việt: 【nhương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhương). Ý nghĩa là: cây nhương hà (vị thuốc đông y).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây nhương hà (vị thuốc đông y)

蘘荷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蘘

Hình ảnh minh họa cho từ 蘘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蘘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+17 nét)
    • Pinyin: Rāng , Ráng
    • Âm hán việt: Nhương
    • Nét bút:一丨丨丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYRV (廿卜口女)
    • Bảng mã:U+8618
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp